PDA

View Full Version : Giới kì hạn cho phép đối đồng cạc loại lỗi và hỏng của Nhân điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:39 PM
Bảng - Giới thời hạn tặng phép đối cùng cạc loại khuyết điểm và Hư hỏng thứ Nhân điều sống

mức phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hỏng vày sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dầu, cửa quan trang mục, đầu hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại khuyết điểm
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng Nhân nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu nhạt thếch) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư bề phương diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
vấy lụa/hỏng hóc nghiêm quý trọng vày dính dáng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm xui 0.05%
Tổng thiếu sót tối da *Tối đa lấm chấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu lộ kích tấc - Mãnh vỡ vạc nhân dịp điều

Loại gã Dưới sàng mệnh Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng lớn Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kính = 8.0mm. Sàng số mệnh 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 khoảnh rỏ Sàng căn số 0.25 (USA số phận 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA số mệnh 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn hay Mảnh bé đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA căn số 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu quýnh Sàng căn số 8 (USA số mệnh 8), đường kính = 2.36mm. Sàng số 10 (USA mạng 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số phận 10 (USA mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA số mệnh 16), đàng kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số 14 (USA mạng 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn cấp loại biếu mãnh tan vỡ:
biếu phép 5% song chớ quá 1% loại kích tấc thường xuyên xáp. Hơn nữa đối cùng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất bay hình dạng một cách họp lý với tỷ luỵ đừng quá 5% loại trên vội kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil để định tức là miểng vỡ vạc nhỏ kín biệt, khác với toan nghĩa thứ An trên dưới SSP là khoảnh vỡ vạc nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)