PDA

View Full Version : Giới kì hạn biếu phép đối với các loại tội và hỏng hóc thứ Nhân điều sống


cashew2023
17-04-2023, 04:15 PM
Bảng - Giới vận hạn cho phép đối xử đồng cạc loại tội lỗi và hỏng hóc mực nhân dịp điều sống

của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng nghiêmtrọng
hư bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, quan ải trang mục, dính líu tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại thiếu sót
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín bặt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm tấm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám nặng (LBW) (*40% lấm tấm nâu lạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc chiều bình diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dấp lụa/hư nghiêm coi trọng do vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối da lấm tấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu lộ kích tấc - Mãnh tan vỡ Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng mạng Trên sàng căn số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng lớn Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kính = 8.0mm. Sàng số phận 0.25 (USA số phận 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh rỏ Sàng số phận 0.25 (USA mạng 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng mạng 7 (USA số mệnh 7),lối kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hay là miếng rỏ kín biệt Sàng căn số 7 (USA số phận 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA số phận 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cuộng Sàng số mệnh 8 (USA mạng 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA mạng 12), lối kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng số 10 (USA số 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng căn số 14 (USA số 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng trộn Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn cấp loại cho mãnh tan vỡ:
tặng phép 5% mà chớ quá 1% loại kích tấc bộc trực giáp. Hơn nữa đối xử đồng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải đồng nhất trớt dạng hình một cách hội lý với tỷ châu chẳng quá 5% loại trên gấp kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil nổi định tức là mẩu tan vỡ nhỏ đặc bặt, khác với toan nghĩa hạng An tầng SSP là miểng tan vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)