cashew2023
17-04-2023, 04:30 PM
Bảng - Giới hạn vận tặng phép đối cùng các loại tội lỗi và hư thứ Nhân điều sống
ngữ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hư vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, quan ải trang mục, dọc tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại tội
nhân dịp sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm tấm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư chiều mặt (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
quy hàng lụa/hỏng nghiêm trọng bởi vì quy hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm rủi 0.05%
Tổng tội tối đa *Tối da lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - tả kích tấc - Mãnh đổ vỡ Nhân điều
Loại gã Dưới sàng mệnh Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số phận 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng mệnh 0.25 (USA số mệnh 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA số mệnh 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn năng miếng nhỏ kín bặt Sàng mệnh 7 (USA mệnh 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng số 8 (USA mệnh 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cọng Sàng mệnh 8 (USA mạng 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA mạng 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng số 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA căn số 16), đường kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng mạng 14 (USA căn số 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn vội loại cho mãnh vỡ vạc:
cho phép thuật 5% cơ mà không trung quá 1% loại kích tấc liền tù tù sát sao. Hơn nữa đối xử với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất phai hình dạng đơn cách hội lý cùng tỷ luỵ đừng quá 5% loại trên vội vàng kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil đặt định nghĩa là mẩu đổ vỡ nhỏ kín biệt, khác với định nghĩa hạng An tầm SSP là mẩu vỡ vạc nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
ngữ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hư vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, quan ải trang mục, dọc tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại tội
nhân dịp sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm tấm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư chiều mặt (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
quy hàng lụa/hỏng nghiêm trọng bởi vì quy hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm rủi 0.05%
Tổng tội tối đa *Tối da lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - tả kích tấc - Mãnh đổ vỡ Nhân điều
Loại gã Dưới sàng mệnh Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số phận 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng mệnh 0.25 (USA số mệnh 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA số mệnh 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn năng miếng nhỏ kín bặt Sàng mệnh 7 (USA mệnh 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng số 8 (USA mệnh 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cọng Sàng mệnh 8 (USA mạng 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA mạng 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng số 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA căn số 16), đường kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng mạng 14 (USA căn số 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn vội loại cho mãnh vỡ vạc:
cho phép thuật 5% cơ mà không trung quá 1% loại kích tấc liền tù tù sát sao. Hơn nữa đối xử với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất phai hình dạng đơn cách hội lý cùng tỷ luỵ đừng quá 5% loại trên vội vàng kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil đặt định nghĩa là mẩu đổ vỡ nhỏ kín biệt, khác với định nghĩa hạng An tầm SSP là mẩu vỡ vạc nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)