cashew2024
20-08-2023, 02:23 PM
Việc trồng trỉa lượng điều thắng thực hành chủ yếu để mục mục tiêu sản xuất hạt điều. lượng to quả điều hiện nhằm dòm là phế truất phẩm nông nghiệp và thứ yếu phẩm ngữ quá đệ trình sản xuất hột điều. quả điều (gã món học là Anacardium Occidentale L.) là loại quả đa tác dụng; hắn giàu dạng thắng chế biến tiến đánh thực phẩm biếu con người, ngoài ra trái điều còn là nguyên liệu biếu rất có ngành làm nghiệp và có có ứng dụng trong suốt y học.
hàm cây dinh dưỡng cụm từ quả điều
Bảng 1. vách phần dinh dưỡng trong 100g trái điều
vách phần giá như trị
cữ ẩm 86,3%
Năng lượng 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. vách phần hóa học và giá như trị dinh dưỡng trong suốt trái điều
vách phần vách phần chi máu miền giá như trừng trị Nguồn tham lam khảo
đàng Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
khoáng vật hát, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,Na 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, Phe, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chất đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
quả điều phanh tâm tính là loại quả rất nhiều chất dinh dưỡng, trú ngụ lượng vitamin C trong 100g quả điều nhàng nhàng ở của 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn giàu sánh với trú ngụ lượng vitamin C nhiều trong các loại quả lượng hụi cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng vách phần thật phẩm Việt Nam, NXB y khoa)
ngoại giả, trong quả điều còn chứa lắm Khoáng chất cần thiết biếu thân thể như Ca, P. Fe, K, Mg, Zn, mãng cầu. trái điều đương chứa chấp lắm amino axit, protein và đơn cây đàng vừa nếu (Bảng 2). kín bặt, trong quả điều còn chứa chấp trú ngụ lượng rất cao danh thiếp hạp chồng polyphenols - những hiệp chất chống oxy hóa rất xuể cho lực khỏe con người.
Tuy nhiên, quả điều có một hạn vận chế là vách phần có chứa chồng Tannins - là một hợp chồng trêu chòng nhúm polyphenols mà đền rồng hoi vào bởi vì chát, hiệp chất này đền lắm có trong suốt lứa xanh và đặt tiến đánh giá như là ăn nhập chất nhiều nướu biếu sức khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (https://www.google.com.af/url?q=https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)
hàm cây dinh dưỡng cụm từ quả điều
Bảng 1. vách phần dinh dưỡng trong 100g trái điều
vách phần giá như trị
cữ ẩm 86,3%
Năng lượng 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. vách phần hóa học và giá như trị dinh dưỡng trong suốt trái điều
vách phần vách phần chi máu miền giá như trừng trị Nguồn tham lam khảo
đàng Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
khoáng vật hát, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,Na 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, Phe, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chất đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
quả điều phanh tâm tính là loại quả rất nhiều chất dinh dưỡng, trú ngụ lượng vitamin C trong 100g quả điều nhàng nhàng ở của 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn giàu sánh với trú ngụ lượng vitamin C nhiều trong các loại quả lượng hụi cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng vách phần thật phẩm Việt Nam, NXB y khoa)
ngoại giả, trong quả điều còn chứa lắm Khoáng chất cần thiết biếu thân thể như Ca, P. Fe, K, Mg, Zn, mãng cầu. trái điều đương chứa chấp lắm amino axit, protein và đơn cây đàng vừa nếu (Bảng 2). kín bặt, trong quả điều còn chứa chấp trú ngụ lượng rất cao danh thiếp hạp chồng polyphenols - những hiệp chất chống oxy hóa rất xuể cho lực khỏe con người.
Tuy nhiên, quả điều có một hạn vận chế là vách phần có chứa chồng Tannins - là một hợp chồng trêu chòng nhúm polyphenols mà đền rồng hoi vào bởi vì chát, hiệp chất này đền lắm có trong suốt lứa xanh và đặt tiến đánh giá như là ăn nhập chất nhiều nướu biếu sức khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (https://www.google.com.af/url?q=https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)