csvnam
23-12-2013, 12:04 AM
niên giám thong ke xuất bản năm 2012 của tổng cuc thong ke
của toàn quốc, của các vùng và các đia phuong. Bên cạnh đó, nội dung cuốn nien giám này còn có số lieu thông kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế
Trong lần xuất bản này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thong ke quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, tông cục|TC|tông cục|tổng cuc|tong cuc} {thong ke|thong ke|thông kê|thống kế|thống ke|thông ke|thong ke} tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, kn và định nghĩa liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin.
{||tổng cuc|TC|tông cục|tổng cuc|tong cuc} thong ke chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, don vi, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để {|NG|niên giám thong ke|thong ke|thông kê|thống kế|thống ke|thông ke|thong ke|thoong kê|thong kê|thoongs kee} quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống ke trong nước và quốc tế.
niên giám thống kê năm 2013 (http://sg.domax.org/)
MUC LUC
CONTENTS
Lời nói đầu.
Foreword
don vi hc, Đất đai và Khí hậu.
Administrative Unit, Land and Climate
Dân số và Lao động
Population and Employment
tai khoản QGvà Ngân sách QG
National Accounts and State budget
Đầu tư và xây dựng
Investment and construction
doanh nghiêp và CS sx kính doanh cá thể.
Enterprise and Individual business establishment
Nông, Lâm nghiệp và TS
Agriculture, Forestry and Fishing
CN
Industry
thuong mai và DL
Trade and Tourism
chi so giá - Price index
Vận tải và buu chinh, VT
Transport and Postal Services, Telecommunications
Giáo dục
Education
y te, thê thao và muc song dân cư
Health, Culture, Sport and Living standard
số lieu|sl|sô liệu|so lieu} {thong ke|tk|thoong ke| thong ke} nước ngoài.
International Statistics
của toàn quốc, của các vùng và các đia phuong. Bên cạnh đó, nội dung cuốn nien giám này còn có số lieu thông kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế
Trong lần xuất bản này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thong ke quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, tông cục|TC|tông cục|tổng cuc|tong cuc} {thong ke|thong ke|thông kê|thống kế|thống ke|thông ke|thong ke} tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, kn và định nghĩa liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin.
{||tổng cuc|TC|tông cục|tổng cuc|tong cuc} thong ke chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, don vi, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để {|NG|niên giám thong ke|thong ke|thông kê|thống kế|thống ke|thông ke|thong ke|thoong kê|thong kê|thoongs kee} quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống ke trong nước và quốc tế.
niên giám thống kê năm 2013 (http://sg.domax.org/)
MUC LUC
CONTENTS
Lời nói đầu.
Foreword
don vi hc, Đất đai và Khí hậu.
Administrative Unit, Land and Climate
Dân số và Lao động
Population and Employment
tai khoản QGvà Ngân sách QG
National Accounts and State budget
Đầu tư và xây dựng
Investment and construction
doanh nghiêp và CS sx kính doanh cá thể.
Enterprise and Individual business establishment
Nông, Lâm nghiệp và TS
Agriculture, Forestry and Fishing
CN
Industry
thuong mai và DL
Trade and Tourism
chi so giá - Price index
Vận tải và buu chinh, VT
Transport and Postal Services, Telecommunications
Giáo dục
Education
y te, thê thao và muc song dân cư
Health, Culture, Sport and Living standard
số lieu|sl|sô liệu|so lieu} {thong ke|tk|thoong ke| thong ke} nước ngoài.
International Statistics