PDA

View Full Version : Giới vận hạn cho phép đối với danh thiếp loại tội lỗi và hư của nhân dịp điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:31 PM
Bảng - Giới hạn tặng phép đối đồng danh thiếp loại lỗi và hỏng hóc mức Nhân điều sống

mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, ải mục, đầu hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lốm đốm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc chiều bình diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
quán lụa/hư nghiêm quý trọng bởi vì vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm rủi 0.05%
Tổng thiếu sót tối đa *Tối đa lấm tấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - miêu tả kích tấc - Mãnh đổ vỡ Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng số mệnh Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 khoảnh lớn Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng số phận 0.25 (USA mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 khoảnh nhỏ Sàng số 0.25 (USA mệnh 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng số 7 (USA mệnh 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn năng Mảnh nhỏ kín biệt Sàng mệnh 7 (USA căn số 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA mệnh 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cộng Sàng mệnh 8 (USA căn số 8), lối kính = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA căn số 12), đàng kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA số 12), đường kiếng = 1.70mm. Sàng số 14 (USA số mệnh 16), đường kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng căn số 14 (USA căn số 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn vội loại cho mãnh tan vỡ:
tặng phép 5% cơ mà không trung quá 1% loại kích thước trực tính xáp. Hơn nữa đối đồng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải với nhất đi dạng hình một cách hội lý cùng tỷ lệ chả quá 5% loại trên gấp kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil để toan nghĩa là miểng vỡ nhỏ kín biệt, khác đồng định nghĩa hạng An cỡ SSP là mẩu vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)