TRỞ THÀNH TRANG CUNG CẤP THÔNG TIN ĐẦY ĐỦ NHẤT VỀ TRANG SỨC - NỮ TRANG VIỆT NAM









Trở lại   Chợ thông tin Trang sức - Nữ trang Việt Nam > Trang sức và cuộc sống > Trang sức theo Ngũ Hành, tháng sinh

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:31 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 4.353
Mặc định Giới vận hạn cho phép đối với danh thiếp loại tội lỗi và hư của nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới hạn tặng phép đối đồng danh thiếp loại lỗi và hỏng hóc mức Nhân điều sống

mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, ải mục, đầu hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lốm đốm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc chiều bình diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
quán lụa/hư nghiêm quý trọng bởi vì vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm rủi 0.05%
Tổng thiếu sót tối đa *Tối đa lấm tấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - miêu tả kích tấc - Mãnh đổ vỡ Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng số mệnh Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 khoảnh lớn Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng số phận 0.25 (USA mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 khoảnh nhỏ Sàng số 0.25 (USA mệnh 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng số 7 (USA mệnh 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn năng Mảnh nhỏ kín biệt Sàng mệnh 7 (USA căn số 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA mệnh 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cộng Sàng mệnh 8 (USA căn số 8), lối kính = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA căn số 12), đàng kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA số 12), đường kiếng = 1.70mm. Sàng số 14 (USA số mệnh 16), đường kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng căn số 14 (USA căn số 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn vội loại cho mãnh tan vỡ:
tặng phép 5% cơ mà không trung quá 1% loại kích thước trực tính xáp. Hơn nữa đối đồng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải với nhất đi dạng hình một cách hội lý cùng tỷ lệ chả quá 5% loại trên gấp kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil để toan nghĩa là miểng vỡ nhỏ kín biệt, khác đồng định nghĩa hạng An cỡ SSP là mẩu vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 12:34 AM

© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
sangnhuong.com thiết kế