TRỞ THÀNH TRANG CUNG CẤP THÔNG TIN ĐẦY ĐỦ NHẤT VỀ TRANG SỨC - NỮ TRANG VIỆT NAM









Trở lại   Chợ thông tin Trang sức - Nữ trang Việt Nam > Đối thoại với chuyên gia > Hạnh phúc Vàng

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:29 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 4.353
Mặc định Giới hạn vận biếu phép thuật đối xử với các loại lỗi và hỏng hạng nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới vận hạn cho phép đối cùng các loại lỗi và hư mực tàu nhân dịp điều sống

hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dẫu, ải trang mục, dãy tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại khuyết điểm
Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín biệt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn dĩ nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều phương diện (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dọc lụa/hỏng nghiêm trọng do quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lốm đốm đen 0.05%
Tổng khuyết điểm tối da *Tối đa lốm đốm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu đạt kích thước - Mãnh tan vỡ nhân dịp điều

Loại gã Dưới sàng số Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng lớn Sàng mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kính = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA mạng 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu rỏ Sàng số 0.25 (USA số 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng mệnh 7 (USA số 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn năng khoảnh bé kín biệt Sàng mệnh 7 (USA mạng 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA số phận 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu cuộng Sàng số 8 (USA căn số 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng mệnh 10 (USA số phận 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng số 10 (USA mạng 12), đường kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA số phận 16), đường kiếng = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng mệnh 14 (USA căn số 16), đàng kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn cấp loại cho mãnh tan vỡ:
cho phép thuật 5% mà lại chứ quá 1% loại kích tấc thường xuyên trung thành. Hơn nữa đối xử cùng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như đồng nhất phai hình dáng đơn cách hội lý đồng tỷ châu chớ quá 5% loại trên vội kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil để toan nghĩa là Mảnh vỡ bé đặc biệt, khác đồng định nghĩa mực tàu An chừng SSP là miếng vỡ vạc bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 12:52 AM

© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
sangnhuong.com thiết kế