TRỞ THÀNH TRANG CUNG CẤP THÔNG TIN ĐẦY ĐỦ NHẤT VỀ TRANG SỨC - NỮ TRANG VIỆT NAM









Trở lại   Chợ thông tin Trang sức - Nữ trang Việt Nam > Đối thoại với chuyên gia > Trang sức Đá quý và Đá bán quý

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 04:27 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 4.353
Mặc định Giới hạn vận tặng phép đối xử đồng danh thiếp loại tội lỗi và hỏng hóc cụm từ nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới hạn tặng phép thuật đối xử cùng danh thiếp loại lỗi và hư mực Nhân điều sống

cụm từ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dù, ải trang mục, dính dáng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại khuyết điểm
nhân dịp sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu hững hờ) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
mực tàu phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề bình diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
quy hàng lụa/hư nghiêm coi trọng vì chưng dãy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm rủi 0.05%
Tổng tội tối da *Tối da lốm đốm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu hiện kích tấc - Mãnh đổ vỡ nhân dịp điều

Loại gã Dưới sàng số Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng to Sàng mạng 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA mạng 1/4), lối kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh bé Sàng số 0.25 (USA mạng 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA căn số 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hay miếng bé kín biệt Sàng căn số 7 (USA mệnh 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA căn số 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu quýnh quáng Sàng mạng 8 (USA số phận 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA số 12), lối kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng mạng 10 (USA số mệnh 12), lối kính = 1.70mm. Sàng căn số 14 (USA số mệnh 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số mệnh 14 (USA số mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn vội loại cho mãnh tan vỡ:
cho phép 5% nhưng mà không quá 1% loại kích tấc thường xuyên kề. Hơn nữa đối đồng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ cùng nhất phắt hình trạng đơn cách họp lý đồng tỷ lệ chớ quá 5% loại trên gấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil nổi định tức là miểng vỡ vạc rỏ đặc biệt, khác đồng định nghĩa hạng An quãng SSP là miểng tan vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 12:49 AM

© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
sangnhuong.com thiết kế